Vải chéo 3/1 S, 98% cotton, 2% cotton, chống cháy và chống tĩnh điện, kích thước 128*60/20A*16A, thích hợp cho quần áo bảo hộ chống cháy.

Mô tả ngắn gọn:

Mã số tác phẩm.:MBF9337ZBố cục98% Cotton, 2% SA

Số lượng sợi:20A*16ATỉ trọng:128*60

Chiều rộng đầy đủ:57/58″Dệt:3/1 Vải chéo

Cân nặng:280g/㎡Màu sắc có sẵn: Đỏ, xanh hải quân, cam, v.v.

Hoàn thànhChống cháy, Chống bắt lửa, Chống tĩnh điện

 

 

 

Loại vải này đáp ứng tiêu chuẩn GB/T, tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn JIS và tiêu chuẩn Mỹ. Tất cả các loại vải sẽ được kiểm tra 100% trước khi giao hàng theo tiêu chuẩn hệ thống bốn điểm của Mỹ.


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

Mã số tác phẩm. MBF9337Z
Bố cục 98% Cotton 2% SA
Số lượng sợi 20A*16A
Tỉ trọng 128*60
Chiều rộng đầy đủ 57/58″
Dệt Vải chéo 3/1 S
Cân nặng 280g/㎡
Màu sắc có sẵn Đỏ, xanh hải quân, cam, v.v.
Hoàn thành Chống cháy, Chống bắt lửa, Chống tĩnh điện
Hướng dẫn chiều rộng Từ cạnh này sang cạnh khác
Hướng dẫn mật độ Mật độ vải xám
Cảng giao hàng Bất kỳ cảng nào ở Trung Quốc
Mẫu vải Có sẵn
Đóng gói Các cuộn vải có chiều dài dưới 30 thước Anh không được chấp nhận.
Số lượng đặt hàng tối thiểu 5000 mét mỗi màu, 5000 mét mỗi đơn hàng
Thời gian sản xuất 30-35 ngày
Khả năng cung ứng 200.000 mét mỗi tháng

Ứng dụng cuối cùng: Quần áo bảo hộ chống cháy cho ngành luyện kim, cơ khí, lâm nghiệp, phòng cháy chữa cháy và các ngành công nghiệp khác.

Điều khoản thanh toán: Chuyển khoản trước, thư tín dụng trả ngay.
Điều khoản vận chuyển: FOB, CRF và CIF, v.v.
Kiểm tra chất liệu vải: Loại vải này đáp ứng tiêu chuẩn GB/T, tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn Mỹ. Tất cả các loại vải sẽ được kiểm tra 100% trước khi giao hàng theo tiêu chuẩn hệ thống bốn điểm của Mỹ.

Thành phần vải 98% Cotton 2% SA (dây dẫn dạng lưới 10mm)
Cân nặng 280g/㎡
Sự co ngót EN 25077-1994 Biến dạng ±3%
Tiêu chuẩn EN ISO6330-2001 Sợi ngang ±3%
Độ bền màu sau khi giặt (sau 5 lần giặt) EN ISO 105 C06-1997 4
Độ bền màu khi cọ xát khô EN ISO 105 X12 3
Độ bền màu khi cọ xát ướt EN ISO 105 X12 2-3
Độ bền kéo ISO 13934-1-1999 Biến dạng (N) 1306
Sợi ngang (N) 754
Độ bền xé ISO 13937-2000 Biến dạng (N) 29,8
Sợi ngang (N) 26,5
chỉ số hiệu suất chống cháy EN11611; EN11612; EN14116
Thành phần vải 98% Cotton 2% SA (dây dẫn dạng lưới 10mm)
Cân nặng 280g/㎡
Sự co ngót EN 25077-1994 Biến dạng ±3%
Tiêu chuẩn EN ISO6330-2001 Sợi ngang ±3%
Độ bền màu sau khi giặt (sau 5 lần giặt) EN ISO 105 C06-1997 4
Độ bền màu khi cọ xát khô EN ISO 105 X12 3
Độ bền màu khi cọ xát ướt EN ISO 105 X12 2-3
Độ bền kéo ISO 13934-1-1999 Biến dạng (N) 1306
Sợi ngang (N) 754
Độ bền xé ISO 13937-2000 Biến dạng (N) 29,8
Sợi ngang (N) 26,5
chỉ số hiệu suất chống cháy EN11611; EN11612; EN14116

Về vải chống cháy

Trong tất cả các mối nguy hiểm về hỏa hoạn, cháy vải là mối nguy hiểm hàng đầu do việc sử dụng rộng rãi loại vải này. Phần lớn các vụ cháy đều liên quan đến việc cháy vải. Vải xenluloza, thường được sử dụng trong quần áo, tuy thoải mái nhưng lại dễ bắt lửa hơn. Trọng lượng và kiểu dệt của vải cũng quyết định khả năng bắt lửa của nó. Vải nặng và dệt chặt cháy chậm hơn vải dệt lỏng. Khả năng bắt lửa rất quan trọng, đặc biệt đối với vải dệt. Vải được xử lý bằng chất chống cháy để ngăn ngừa việc bị cháy.






  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan